giảm mạnh trong tiếng anh

Crash — /kræʃ/: Giảm mạnh. Sink — /siɳk/: Chìm. Tumble — /'tʌmbl/: Sụp đổ. Shrink — /ʃriɳk/: Suy giảm. Lower — /'louə/: Giảm, hạ. Deplete — /di'pli:t/: Làm suy yếu. Diminish — /di'miniʃ/: Làm nhỏ lại. Collapse — /kə'læps/: Đổ sập. Để có thể làm chủ các từ vựng này, các bạn cần : Diễn biến thị trường Vàng đang giao động quanh mức 1629.00 Lợi suất kỳ hạn 10 năm của Mỹ tăng 1.7 bps lên 4.14% Dầu thô WTI tăng nhẹ lên 85.98 USD S&P 500 tương lai giảm điểm xuống còn 3692.25 USD vẫn mạnh nhất, NZD suy yếu Cuối phiên Mỹ, Tesla công bố doanh thu quý III không đạt kỳ vọng do những khó khăn trong vấn Các từ đã cho ở trên đều là các trạng từ (đuôi ly). Điều này có nghĩa là bạn chỉ có thể bổ nghĩa cho cách viết động từ (A + tăng/giảm…). Như bài trước đã nói, chúng ta có hai cách viết một câu miêu tả trong Task 1 như sau: Nam miền Bắc. TPO - Chiến lược an ninh quốc gia chính thức đầu tiên của Tổng thống Mỹ Joe Biden xác định Trung Quốc là "thách thức địa - chính trị gây hậu quả lớn nhất cho Mỹ", trong khi nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tái xây dựng các liên minh để có thể cạnh Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về "Nhấn mạnh " trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên Rencontre Avec Une Star Streaming Vf. Bản dịch Số liệu cho thấy xu hướng tăng/giảm đều từ... cho đến... expand_more The numbers show a steady increase/decrease from… to… Số/Lượng... tăng/giảm/không thay đổi. The number of… has increased/decreased/stayed the same. ., có thể thấy rằng số/lượng... đã tăng/giảm/không thay đổi. Between… and… one can clearly see that the number of… has increased/decreased/stayed the same. Liệu chúng tôi có thể giảm số lượng hàng từ... xuống còn... Would it be possible to reduce our order from...to… Ví dụ về cách dùng Thống kê cho thấy số/lượng... từ... đến... đã tăng gấp đôi/giảm một nửa. The statistics show that the number of… between… and… has doubled/halved. ., có thể thấy rằng số/lượng... đã tăng/giảm/không thay đổi. Between… and… one can clearly see that the number of… has increased/decreased/stayed the same. Liệu chúng tôi có thể giảm số lượng hàng từ... xuống còn... Would it be possible to reduce our order from...to… Số liệu cho thấy xu hướng tăng/giảm đều từ... cho đến... The numbers show a steady increase/decrease from… to… Số/Lượng... tăng/giảm/không thay đổi. The number of… has increased/decreased/stayed the same. Số/Lượng... tăng/giảm theo... The number of… has risen/fallen in correlation to… Under sunlight and air,Trong ánh nắng mặt trời và bầu khí quyển, vải cotton sẽ bị oxy hóa chậm,In the sun and the atmosphere, the cotton will be slowly oxidized, nhưng chúng tôi nghi ngờ bạn sẽ có thể the optional six-speed automatic, however, power drops to 200 hp- but we doubt you will be able to giá không tăng trở lại từ mức này với sức mạnh, xác suất giảm xuống mức thấp hàng năm là$ the price fails to rebound from this level with strength, the probability of a fall to the yearly low of $ họ hy vọng thị trường sẽ tăng,If they expect the market to move up,they would buy securities that exhibit strength when their prices nhiên, sức mạnh của bộ não chỉ giảm xuống đối với những người lớn tuổi hơn từ 65- 89 tuổi nếu họ ngủ quá brain power was only reduced for older adults of 65 to 89 if they slept too structure is upgraded from double reduction to triple reduction, the shear strength is chiếc xe hiện tại sử dụng 200kW là mức côngsuất tối đa của họ cho vòng loại, với sức mạnh chủng tộc được giảm xuống 180kW để các trình điều khiển có thể quản lý pin của current cars use 200kW as theirmaximum power level for qualifying, with race power being reduced to 180kW so that drivers can manage their đốc điều hành của Genesis Capital đưa ra một điểm thú vị về cách thị trường không phản ứng như nhiều người mong đợi, dẫn đến vô số người bán ngắn để giữ các vị trí của họThe Genesis Capital CEO brings up an interesting point about how the market did not react as many expected, leading a multitude of shortsellers to cover their positions as Bitcoin found strength instead of falling through $6,000 and lệ sa thải gia tăng vàmức tuyển dụng giảm đã làm giảm sức mạnh PLAF từ năm 1968 xuống dưới vào năm 1971.*.A rising desertion rate and falling recruitment levels had reduced PLAF strength from 250,000 in 1968 to less than 200,000 in điều kiện nhiệt độ cao, sức mạnh và căng thẳng của sợi spandex sẽ giảm xuống một mức độ nhất định và có khả năng phục hồi khác the high temperature condition, strength and stress of spandex yarn will decline to a certain extent and have different nhiên, sau khi nhiệt độ giảm xuống 62C, tốc độ đồng hồ bắt đầu trở lại sức mạnh và nhẹ nhàng tăng trở lại 2,5 GHz ở nhiệt độ khoảng after the temperatures dropped down to 62C, the clock speeds started to return their strength and gently climbed back to GHz at temperatures around vậy, nếu sức mạnh băm của Bitcoin giảm xuống và việc khai thác tài sản trở nên ít có lãi hơn khi giá của nó giảm, các công ty khai thác có thể sẽ tiếp tục vận hành các cơ sở của họ cho đến khi tài sản phục hồi giá trị và khai thác trở lại có if the hash power of Bitcoin drops and it becomes less profitable to mine the asset as its price falls, miners are likely to continue to operate their facilities until the asset recovers in value and mining becomes profitable once trở thành một tỷ phú về sức mạnh của sự nổi tiếng rộng lớn của cô Harry Potter loạt phim, nhưng cô ấy nổi tiếng được trao lại rất nhiều cho các tổ chức từ thiện khác nhau mà giá trị thực của cô ấy thường được báo cáo là đã giảm xuống dưới mốc tỷ đô became a billionaire on the strength of the massive popularity of her Harry Potter series, but she's famously given so much back to various charitable organizations that her net worth is often reported as having dipped back under the billion-dollar nếu điện mạnh mẽ và đáng tin cậy sẽ cung cấp cho các máy chủ và thiết bị CNTT của bạn những khoảnh khắc quan trọng để tắt an toàn mà không cần xóa dữ liệu. and reliable UPS unit gives your servers and IT equipment those crucial few moments to safely shut down without wiping nghiên cứu được công bố trong năm 2010 trên Medicine and Science in Sports and Exercise cho thấy các vận động viênA study published in 2010 in Medicine and Science in Sports and Exercise reports that highly-trained athletes whoKhi- DMI ở trên+ DMI, giá sẽ giảmxuống và ADX đo lường sức mạnh của xu hướng the-DMI is above the+DMI, prices are moving down, and ADX measures the strength of the nhiệt độ mang không mạnh, sức sống của các enzim giảm xuống đến một nhiệt độ nhất định, gây ra hiệu ứng không thể tránh khỏi của desizing hiệu the temperature bearing is not strong, the vitality of the desizing enzymes drop to a certain temperature, causes the inevitable effect of desizing chuyển hàng hóa bằng đường sắt, bao gồm cả đa phương thức, sẽ chiếm 12,6% trọng tải trong năm 2018-nhưng con số này dự kiến sẽ giảm xuống 10% vào năm 2029- một lần nữa, do sức mạnh trong đường ống, không giảm khối lượng đường of freight by rail, including intermodal, will account for of tonnage in 2018,but that figure is expected to drop to 10% in 2029- again, due to strength in pipeline, not falling rail hết là nó tăng lên bởi ngày càng nhiều thợ đào vàmáy đào tham gia vào mạng lưới, nhưng nếu sức mạnh khai thác tổng thể giảm xuống, độ khó sẽ giảm để duy trì thời gian xấp xỉ 10 phút tạo ra một it increases as more miners and mining hardware join the network,but if the overall mining power were to reduce, then the difficulty would decrease to maintain a roughly 10-minute block-generation trang bị này sẽ gia tăng sức mạnh và tốc độ của bạn trong một thời gian ngắn, nên không chỉ HP bị giảmxuống, nó sẽ tạm thời hạn chế sức mạnh và tốc độ của người dùng ngay sau item explosively increased strength and speed for a short time, so not only did HP decrease, it would temporarily limit the strength and speed of the user cách làm giảm sức mạnh RF và không gian kết nối xuống một vài cm khoảng 1 inch hoặc ít hơn, một kết nối TransferJet trong chế độ cơ bản nhất của nó không yêu cầu bất kỳ thủ tục thiết lập ban đầu của người sử dụng cho hai thiết bị, và các hành động chạm các thiết bị với nhau sẽ tự động kích hoạt việc truyền dữ reducing the RF power and spatial reach down to a few centimetersabout an inch or less, a TransferJet connection in its most basic mode does not require any initial setup procedure by the user for either device, and the action of spontaneously touching one device with another will automatically trigger the data tích cực là nếu phụ nữ mạnh hơn, họ sẽ ngay lập tức trở nên ít bị quấy rối và bị bạo lực của nam giới hơn, và hiếp dâm sẽ giảm xuống“ theo sức mạnh của họ”, Katz the plus side, if women were stronger, they would immediately become less subject to male harassment and violence, and rape would go down“by orders of magnitude,” says mạnh phép thuật giảm xuống 50% từ 60%.Increased Physical Power Scaling from 50%→ 60%. VIETNAMESEgiảm mạnhrơi xuốngGiảm mạnh là sự giảm xuống nhanh và đột nhà đã giảm mạnh trong những tháng gần prices have plummeted in recent qua nhiệt độ đã giảm plummeted last số cách dùng với từ plummet- plummet by sth First-half advertising revenues plummeted 13%, compared with the same period a year ago.Doanh thu quảng cáo trong nửa đầu năm giảm mạnh 13% so với cùng kỳ năm trước.- plummet to sth The food retailer's shares plummeted to phiếu của nhà bán lẻ thực phẩm giảm mạnh 177,5 xuống 107,5. Cho em hỏi là "sụt giảm mạnh" nói thế nào trong tiếng anh? Đa tạ by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Nhiều bạn luôn “toát mồ hôi hột” mỗi khi “chinh chiến” task 1 bởi chưa luyện tập nhiều cách diễn đạt khác nhau khi mô tả tình trạng “tăng”, “giảm” trên biểu đồ, dẫn đến cách viết lủng củng và lặp từ. Trong bài viết này, StudyLink sẽ chia sẻ với bạn một số cách miêu tả khác nhau để dễ dàng vượt “cửa ải” task 1 nhé! DECLINE a. Sử dụng động từ Động từ không có trạng thái dropped, went down, declined, decreased, fell,...Bản thân các động từ này chỉ đơn thuần diễn đạt nghĩa “giảm”, chúng cần đi cùng các trạng từ để nhấn mạnh trạng thái. Các trạng từ mà bạn nên sử dụng đó là significantly, steeply, dramatically, substantially, sharply, gradually, slightly, remarkably, considerably, marginally, fractionally, slowly, rapidly, steadily,... Động từ có trạng thái Các động từ này cũng mang nghĩa “giảm” nhưng bản thân nó đã bao hàm nghĩa nhấn mạnh hơn, bạn không cần sử dụng kèm với các trang từ chỉ trang thái nữa. Chúng bao gồm collapsed, tumbled, slumped, plummeted, plunged, nose-drived,… b. Sử dụng danh từ Ngoài dùng các động từ để miêu tả, bạn có thể sử dụng các danh từ đi kèm với một số tính từ để diễn đạt một cách đa dạng hơn a sharp/ steep fall,… a gradual fall/ decrease,… a sudden decrease/ plunge/ slump,… a marked drop/ decline,… c. Một số cách diễn đạt khác – The price sank to new low point – The price went into free fall – There was a dip = the price dipped – The price suffered/ experienced/ saw/ recorded/ witnessed/ show a steep/ sharp decline/decrease/ fall = There was a/an adj + N in the price – The price fell/ went back to the 2010 level – The price fell to its lowest level – The price gradually went down before expreriencing a sharp decline – There was a slight decline in the price, followed by a sudden drop/ a collapse/ tumble/ plunge… – There was a marked fall in the price = The price fell markedly for a short period, etc – Sales of book made up a lower proportion INCREASE Tương tự như vậy, khi miêu tả sự tăng lên của bảng biểu đồ, bạn có thể sử dụng a. Sử dụng động từ Verb không có trạng thái went up, rose, picked up, grew, increased. Bản thân các động từ này chỉ đơn thuần diễn đạt nghĩa “tăng”, cần đi cùng các trạng từ để nhấn mạnh trạng thái. Các trạng từ nên sử dụng đó là exponentially, steadily, rapidly, remarkably, sharply, significantly, dramatically, slightly… Verb có trạng thái shot up, soared, surged, leaped, rocketed, accelerated. Các động từ này cũng mang nghĩa “tăng” nhưng bản thân nó đã bao hàm nghĩa nhấn mạnh hơn. b. Sử dụng danh từ Danh từ đi kèm với một số tính từ để diễn đạt một cách đa dạng hơn a sharp/ steady rise,… a noticeable increase,… a sharp increase/ growth/ leap,… an significant rise,… an upsurge c. Một số cách diễn đạt – The price increased/ grew/ went up/ rose rapidly/ shot up – The price soared/ leaped/ climbed to a new peak – The price hit a peak/ reached a high/ reached a peak – The price saw/ recorded/ experienced a high at Eg. $200 – The sale saw a noticeable turnaround Doanh thu cải thiện tốt – A twofold/ threefold increase = doubled/ tripled/ quadrupled gấp 4 lần/ quintupled gấp 5 lần – The price climbed/ soared to a peak – Sale rose 5% = a 5% rise was recorded = Sale recorded/ saw a 5% rise – The price recorded a 10-year high at $200 = hit a peak of $200 over the 10-year period – There was a sharp growth in the price

giảm mạnh trong tiếng anh